Nghĩa tiếng Việt của từ lose, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /luːz/
🔈Phát âm Anh: /luːz/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- động từ (v.):mất, không còn sở hữu hoặc sử dụng
Contoh: I lost my keys. (Saya kehilangan kunci saya.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'losian', từ tiếng Bồ Đào Nha 'perdre', có nghĩa là 'mất'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến tình huống bạn không thể tìm thấy túi xách của mình sau khi đi siêu thị.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- động từ: misplace, drop, miss
Từ trái nghĩa:
- động từ: find, gain, acquire
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- lose track (mất dấu)
- lose control (mất kiểm soát)
- lose face (mất mặt)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- động từ: He will lose his job if he is late again. (Dia akan kehilangan pekerjaannya jika terlambat lagi.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a man named John who always lost things. One day, he lost his wallet, and he couldn't find it anywhere. He searched high and low, but it was nowhere to be found. Just when he was about to give up, he found it in the refrigerator, where he had accidentally placed it while putting away groceries. From that day on, John learned to be more careful with his belongings.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một người đàn ông tên là John luôn mất điều gì đó. Một ngày nọ, anh ta mất ví của mình, và không thể tìm thấy nó ở đâu cả. Anh ta tìm tận nơi cao xa, nhưng nó không có mặt ở đâu. Ngay khi anh ta sắp từ bỏ, anh ta tìm thấy nó trong tủ lạnh, nơi mà anh ta đã vô tình đặt nó khi để lại đồ ăn. Từ ngày đó, John học được phải cẩn thận hơn với đồ đạc của mình.