Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ lost, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /lɒst/

🔈Phát âm Anh: /lɒst/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • động từ (v.):mất, không còn nữa
        Contoh: I lost my keys. (Saya kehilangan kunci saya.)
  • tính từ (adj.):mất, lạc
        Contoh: The lost child was found by the police. (Anak yang hilang itu ditemukan oleh polisi.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'lost', là dạng quá khứ phân từ của động từ 'lose', có nguồn gốc từ tiếng Latin 'perdere' nghĩa là 'làm mất'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến tình huống bạn không thể tìm thấy đồ vật quan trọng của mình, bạn cảm thấy 'lost'.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • động từ: misplace, lose
  • tính từ: missing, gone

Từ trái nghĩa:

  • động từ: find, recover
  • tính từ: found, present

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • lost in thought (lạc trong tưởng tượng)
  • lost cause (nỗ lực vô ích)
  • lost track (mất dấu)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • động từ: He lost his way in the forest. (Dia kehilangan arahnya di hutan.)
  • tính từ: The lost opportunity will never come back. (Peluang yang hilang itu tidak akan pernah kembali.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, a boy named Tom was lost in a big city. He couldn't find his way back home and felt very scared. Luckily, a kind police officer found him and helped him return to his family. From that day on, Tom never forgot the feeling of being lost.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một cậu bé tên là Tom bị lạc trong một thành phố lớn. Cậu không thể tìm đường về nhà và cảm thấy rất sợ hãi. May mắn thay, một cảnh sát tốt bụng tìm thấy cậu và giúp cậu trở về gia đình. Từ ngày đó, Tom không bao giờ quên được cảm giác bị lạc.