Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ loudness, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈlaʊd.nəs/

🔈Phát âm Anh: /ˈlaʊd.nəs/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):độ to của âm thanh
        Contoh: The loudness of the music was overwhelming. (Độ to của âm nhạc quá lớn đến mức khó chịu.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'loud' (to lớn) kết hợp với hậu tố '-ness' để tạo thành danh từ.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một buổi hòa nhạc, âm lượng của nhạc cụ có thể làm bạn nhớ đến từ 'loudness'.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: volume, intensity

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: quietness, softness

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • the loudness of the sound (độ to của âm thanh)
  • adjust the loudness (điều chỉnh độ to)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The loudness of the explosion could be heard from miles away. (Độ to của vụ nổ có thể nghe thấy từ cách đó hàng dặm.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

In a small village, the loudness of the annual festival music was always a topic of discussion. One year, the organizers decided to lower the loudness to avoid disturbing the neighbors. The villagers enjoyed the music more without the overwhelming loudness. (Trong một ngôi làng nhỏ, độ to của âm nhạc tại lễ hội hàng năm luôn là chủ đề bàn tán. Năm đó, ban tổ chức quyết định giảm độ to để tránh làm phiền hàng xóm. Dân làng thích âm nhạc hơn khi không có độ to khó chịu.)

Câu chuyện tiếng Việt:

Trong một ngôi làng nhỏ, độ to của âm nhạc tại lễ hội hàng năm luôn là chủ đề bàn tán. Năm đó, ban tổ chức quyết định giảm độ to để tránh làm phiền hàng xóm. Dân làng thích âm nhạc hơn khi không có độ to khó chịu.