Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ lounge, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /laʊndʒ/

🔈Phát âm Anh: /laʊn(d)ʒ/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):phòng khách, nơi để nằm hoặc ngồi thoải mái
        Contoh: They have a comfortable lounge in their house. (Mereka memiliki ruang lounge yang nyaman di rumah mereka.)
  • động từ (v.):nằm, ngồi thoải mái, thư giãn
        Contoh: He lounged on the sofa all afternoon. (Dia bịa mình trên ghế sofa cả buổi chiều.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Pháp 'lounger', có liên quan đến việc thư giãn và nghỉ ngơi.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một không gian thoải mái với ghế sofa và ánh sáng mờ ả, đó là nơi bạn có thể 'lounge'.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: living room, sitting room
  • động từ: relax, recline

Từ trái nghĩa:

  • động từ: work, labor

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • lounge around (thư giãn, không làm gì)
  • lounge chair (ghế nằm)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The hotel has a luxurious lounge for guests. (Khách sạn có một phòng khách sang trọng dành cho khách hàng.)
  • động từ: She likes to lounge by the pool on weekends. (Cô ấy thích thư giãn bên bể bơi vào cuối tuần.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, in a cozy lounge filled with soft sofas and dim lights, a group of friends gathered to relax and share stories. They lounged comfortably, enjoying each other's company and the serene atmosphere of the room.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, trong một phòng khách ấm cúng với những chiếc ghế sofa mềm mại và ánh sáng mờ ả, một nhóm bạn bè tụ tập để thư giãn và chia sẻ câu chuyện. Họ nằm thoải mái, thưởng thức sự đoàn tụ của nhau và không khí thanh thản của căn phòng.