Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ love, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /lʌv/

🔈Phát âm Anh: /lʌv/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):tình yêu
        Contoh: She has a deep love for her family. (Dia memiliki cinta yang dalam untuk keluarganya.)
  • động từ (v.):yêu, thương
        Contoh: I love you. (Aku mencintaimu.)
  • tính từ (adj.):được yêu thích, được ưa chuộng
        Contoh: Chocolate is my love. (Cokelat adalah kekasihku.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'lufu', có nguồn gốc từ tiếng German cổ 'lubo', có nghĩa là 'yêu thương'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến những khoảnh khắc yêu đương, những bức ảnh ngội nghĩnh của cặp đôi, hoặc những lời nói yêu thương của người thân.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: affection, passion
  • động từ: adore, cherish
  • tính từ: beloved, favorite

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: hate, dislike
  • động từ: detest, loathe
  • tính từ: unpopular, disliked

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • fall in love (yêu mến)
  • love at first sight (yêu từ cái nhìn đầu tiên)
  • unconditional love (tình yêu không điều kiện)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: Love is the most powerful emotion. (Cinta adalah emosi yang paling kuat.)
  • động từ: He loves his job. (Dia mencintai pekerjaannya.)
  • tính từ: This is my love song. (Ini adalah lagu kekasihku.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a young man who loved a beautiful girl. He loved her so much that he wrote her a love song. The girl fell in love with the young man at first sight and they lived happily ever after.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một chàng trai trẻ yêu một cô gái xinh đẹp. Anh ta yêu cô ấy rất nhiều nên đã viết cho cô ấy một bài hát tình yêu. Cô gái yêu chàng trai trẻ từ cái nhìn đầu tiên và họ sống hạnh phúc mãi mãi.