Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ luggage, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈlʌɡ.ɪdʒ/

🔈Phát âm Anh: /ˈlʌɡ.ɪdʒ/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):các túi, vali, hộp để đựng đồ đạc khi đi du lịch
        Contoh: I packed my luggage for the trip. (Tôi đã đóng gói hành lý của mình cho chuyến đi.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'lug', có nghĩa là 'kéo, kéo dài', kết hợp với hậu tố '-age'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc đóng gói và kéo vali khi đi du lịch.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: baggage, suitcases, trunks

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: belongings, possessions

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • check your luggage (kiểm tra hành lý của bạn)
  • excess luggage (hành lý thừa)
  • luggage claim (bãi lấy hành lý)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The airline lost my luggage. (Hãng hàng không đã mất hành lý của tôi.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, a traveler named Tom packed his luggage for a long journey. He filled his suitcases with clothes, books, and souvenirs. As he checked his luggage at the airport, he hoped it would arrive safely at his destination. (Dulu, seorang traveler bernama Tom mempersiapkan hành lý untuk perjalanan panjang. Dia mengisi koper-kopenya dengan pakaian, buku, dan oleh-oleh. Saat dia mengecek hành lý di bandara, dia berharap hành lý itu akan sampai dengan selamat di tujuan.)

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, một người du khách tên là Tom đã đóng gói hành lý của mình cho một chuyến đi dài. Anh ta đổ đầy vali của mình với quần áo, sách và quà lưu niệm. Khi anh ta kiểm tra hành lý tại sân bay, anh ta hy vọng nó sẽ đến được nơi như mong đợi.