Nghĩa tiếng Việt của từ mackerel, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈmæk.rəl/
🔈Phát âm Anh: /ˈmæk.əl/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):loài cá mối
Contoh: We caught several mackerel for dinner. (Kami menangkap beberapa ikan kembung untuk makan malam.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Pháp 'maquereau', có thể liên hệ đến từ 'mackerel' trong tiếng Anh cổ.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến hình ảnh cá mối, một loài cá thường được ăn sống hoặc muối, và thường được bày bán trên các chợ hoặc siêu thị.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: scomber, chub mackerel
Từ trái nghĩa:
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- fresh mackerel (cá mối tươi)
- mackerel sky (bầu trời cá mối, một loại mây đặc trưng)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The mackerel was fresh and delicious. (Ikan kembung itu segar dan lezat.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a fisherman who loved to catch mackerel. Every morning, he would go out to sea and return with a bountiful catch of mackerel. People from all around would come to buy his fresh mackerel, and his reputation grew. One day, a storm came and the fisherman couldn't go out to sea. He worried that his customers would be disappointed, but then he remembered he had preserved some mackerel in salt. He sold the salted mackerel, and his customers were delighted with the different taste. From then on, he always kept some salted mackerel for days when he couldn't catch fresh ones.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một người thủy thủ yêu thích bắt cá mối. Mỗi buổi sáng, ông ta ra biển và trở về với một lượng lớn cá mối. Mọi người từ khắp nơi đến mua cá mối tươi của ông ta, và danh tiếng của ông ta tăng lên. Một ngày nọ, cơn bão đến và người thủy thủ không thể ra biển. Ông lo lắng rằng khách hàng của ông sẽ thất vọng, nhưng rồi ông nhớ ra mình đã bảo quản một số cá mối trong muối. Ông bán cá mối muối, và khách hàng của ông rất hài lòng với hương vị khác biệt. Từ đó, ông luôn giữ một số cá mối muối cho những ngày không thể bắt được cá mối tươi.