Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ main, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /meɪn/

🔈Phát âm Anh: /meɪn/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):đường dây chính, ống chính
        Contoh: The main of the ship was broken. (Đường dây chính của tàu bị hỏng.)
  • tính từ (adj.):chính, lớn nhất, quan trọng nhất
        Contoh: The main reason for the failure was lack of preparation. (Lý do chính dẫn đến thất bại là do thiếu chuẩn bị.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'magnus' có nghĩa là 'lớn', thông qua tiếng Pháp 'maint'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Hãy liên tưởng đến một đường dây chính trong nhà bạn, nó điều khiển nguồn điện cho toàn bộ căn phòng.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: principal, primary
  • tính từ: chief, major, primary

Từ trái nghĩa:

  • tính từ: minor, secondary, subordinate

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • in the main (nói chung)
  • main course (món chính)
  • main street (đường chính)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The main of the pipeline was blocked. (Đường ống chính bị tắc.)
  • tính từ: The main office is located in the city center. (Văn phòng chính nằm ở trung tâm thành phố.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, in a small village, the main street was the busiest place. It was the main route for all the villagers to go to the market. One day, the main water pipe broke, causing a major problem for the villagers. They had to fix the main issue quickly to restore the water supply.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, trong một ngôi làng nhỏ, đường chính là nơi bận rộn nhất. Nó là con đường chính cho tất cả dân làng đi đến chợ. Một ngày nọ, đường ống nước chính bị vỡ, gây ra một vấn đề lớn cho dân làng. Họ phải sửa chữa vấn đề chính một cách nhanh chóng để khôi phục lưu lượng nước.