Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ makeup, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈmeɪkˌʌp/

🔈Phát âm Anh: /ˈmeɪkʌp/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):kem đánh mực, trang định
        Contoh: She bought some new makeup. (Dia membeli beberapa makeup baru.)
  • động từ (v.):bù đắp, làm lại
        Contoh: He will makeup the missed lessons. (Dia akan melakukan makeup untuk pelajaran yang terlewat.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'make' (làm) kết hợp với 'up' (lên).

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc sử dụng kem đánh mực để trang điểm.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: cosmetics, beauty products
  • động từ: compensate, replace

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: removal, cleansing
  • động từ: neglect, ignore

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • put on makeup (để trang điểm)
  • makeup artist (nghệ sĩ trang điểm)
  • makeup exam (kiểm tra bổ sung)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: She applies her makeup carefully. (Dia mengaplikasikan makeup-nya dengan hati-hati.)
  • động từ: The teacher allowed him to makeup the test. (Guru mengizinkannya melakukan makeup untuk ujian.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a girl who loved makeup. She used it to transform herself for different occasions. One day, she forgot to bring her makeup to a party, but she improvised with natural beauty. (Dulu kala, ada seorang gadis yang menyukai makeup. Dia menggunakannya untuk mengubah dirinya untuk berbagai acara. Suatu hari, dia lupa membawa makeup-nya ke pesta, tapi dia berimprovisasi dengan kecantikan alami.)

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một cô gái yêu thích trang định. Cô sử dụng nó để biến đổi bản thân cho những dịp khác nhau. Một ngày nọ, cô quên mang trang định đến một buổi tiệc, nhưng cô đã tự sáng tạo với vẻ đẹp tự nhiên.