Nghĩa tiếng Việt của từ malinger, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /məˈlɪŋ.ɡər/
🔈Phát âm Anh: /məˈlɪŋ.ɡə/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- động từ (v.):làm nỗi khổ, giả vờ ốm để tránh làm việc
Contoh: He was accused of malingering to avoid work. (Dia diacu melakukan malingering untuk menghindari bekerja.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Pháp 'malingre' nghĩa là 'yếu ớt', kết hợp với hậu tố '-er'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một người đang nằm viện vì giả vờ ốm, trong khi thực ra họ khỏe mạnh và chỉ muốn tránh làm việc.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- động từ: shirk, feign illness
Từ trái nghĩa:
- động từ: work diligently, be productive
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- accused of malingering (bị buộc tội giả vờ ốm)
- caught malingering (bị bắt giả vờ ốm)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- động từ: The soldier was caught malingering during the drill. (Tân binh bị bắt trong lúc malingering trong khi diễn binh.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a lazy worker who always tried to malinger to avoid his duties. One day, his boss caught him pretending to be sick and decided to teach him a lesson. The boss assigned him more tasks to make him realize the importance of hard work. The worker learned his lesson and stopped malingering.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một công nhân lười biếng luôn cố gắng giả vờ ốm để trốn tránh nhiệm vụ của mình. Một ngày nọ, ông chủ bắt gặp anh ta giả vờ bị ốm và quyết định dạy cho anh ta một bài học. Ông chủ giao cho anh ta nhiều công việc hơn để anh ta nhận ra tầm quan trọng của công việc chăm chỉ. Công nhân đã học được bài học và ngừng việc malingering.