Nghĩa tiếng Việt của từ mandarin, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈmændərɪn/
🔈Phát âm Anh: /ˈmændərɪn/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):ngôn ngữ chính thức của Trung Quốc, quân nhân cổ của Trung Quốc
Contoh: He speaks fluent Mandarin. (Dia berbicara bahasa Mandarin lancar.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Từ 'mandarin' có nguồn gốc từ tiếng Bắc Âu, được lấy từ tiếng Bồ Đào Nha 'mandarim', có nguồn gốc từ tiếng Pháp 'mandarin', được lấy từ tiếng Ba Tư 'mantrin', có nghĩa là 'người có chức vụ'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến ấn tượng của ngôn ngữ Trung Quốc, một trong những ngôn ngữ phổ biến nhất thế giới.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- ngôn ngữ Trung Quốc, tiếng Trung
Từ trái nghĩa:
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- speak Mandarin (nói tiếng Mandarin)
- Mandarin Chinese (tiếng Trung Quốc)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: Mandarin is one of the most widely spoken languages in the world. (Tiếng Mandarin là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, in a small village in China, everyone spoke Mandarin. The village was known for its beautiful Mandarin oranges, and the language was as sweet and rich as the fruit. One day, a traveler came to the village and was amazed by both the language and the oranges. He decided to learn Mandarin and share the beauty of this language and fruit with the world.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, trong một ngôi làng nhỏ ở Trung Quốc, mọi người đều nói tiếng Mandarin. Làng được biết đến với những quả cam Mandarin đẹp, và ngôn ngữ cũng ngọt ngào và phong phú như quả cam. Một ngày nọ, một du khách đến làng và đã kinh ngạc trước cả ngôn ngữ lẫn quả cam. Anh ta quyết định học tiếng Mandarin và chia sẻ vẻ đẹp của ngôn ngữ và quả cam này với thế giới.