Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ mandible, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈmæn.dɪ.bəl/

🔈Phát âm Anh: /ˈmæn.daɪ.bəl/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):hàm dưới của động vật có vú hoặc các loài côn trùng
        Contoh: The mandible is the lower jawbone in humans. (Hàm dưới là xương hàm dưới ở người.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'mandibula', từ 'mandere' nghĩa là 'ăn', kết hợp với hậu tố '-ula' có nghĩa là 'nhỏ'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc ăn, hàm dưới giúp chúng ta ăn được.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: jaw, lower jaw

Từ trái nghĩa:

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • mandible bone (xương hàm dưới)
  • upper mandible (hàm trên)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The insect's mandible is used for chewing. (Hàm dưới của côn trùng được dùng để nhai.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a little ant named Mandi. Mandi had a strong mandible that helped her carry food ten times her size. One day, Mandi found a huge piece of bread and used her mandible to bring it back to her colony, saving her family from hunger. (Ngày xửa ngày xưa, có một con kiến nhỏ tên là Mandi. Mandi có một hàm dưới mạnh mẽ giúp cô mang thức ăn lớn gấp mười lần kích thước của mình. Một ngày nọ, Mandi tìm thấy một miếng bánh mì khổng lồ và sử dụng hàm dưới của mình để mang nó trở lại tổ của mình, cứu vãn gia đình khỏi đói khát.)

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một con kiến nhỏ tên là Mandi. Mandi có một hàm dưới mạnh mẽ giúp cô mang thức ăn lớn gấp mười lần kích thước của mình. Một ngày nọ, Mandi tìm thấy một miếng bánh mì khổng lồ và sử dụng hàm dưới của mình để mang nó trở lại tổ của mình, cứu vãn gia đình khỏi đói khát.