Nghĩa tiếng Việt của từ mantle, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈmæn.tl/
🔈Phát âm Anh: /ˈmæn.təl/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):áo choàng, váy của người phụ nữ
Contoh: She wore a red mantle over her dress. (Dia mặc một chiếc áo choàng màu đỏ trên chiếc váy của mình.) - động từ (v.):phủ, bao phủ
Contoh: Snow mantled the trees. (Tuyết bao phủ cây cối.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'mantellum', có nghĩa là 'áo choàng', 'váy'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một người phụ nữ đang mặc một chiếc áo choàng đẹp trong một buổi lễ hội.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: cloak, robe
- động từ: cover, envelop
Từ trái nghĩa:
- động từ: uncover, expose
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- take up the mantle (tiếp quản, tiếp nối)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The queen's mantle was decorated with jewels. (Áo choàng của nữ hoàng được trang trí bằng đá quý.)
- động từ: The hills were mantled in mist. (Những ngọn đồi bị bao phủ bởi sương mù.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a beautiful queen who wore a magnificent mantle. The mantle was so special that it could change colors according to her mood. One day, the queen decided to pass her mantle to her daughter, symbolizing the transfer of power and wisdom. The daughter, now wearing the mantle, felt the weight of responsibility and the warmth of her mother's love.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một nữ hoàng xinh đẹp mặc chiếc áo choàng tuyệt diệu. Áo choàng đặc biệt đến nỗi nó có thể thay đổi màu sắc theo tâm trạng của cô. Một ngày nọ, nữ hoàng quyết định trao áo choàng cho con gái, đại diện cho việc chuyển giao quyền lực và trí tuệ. Con gái, giờ đây đã mặc chiếc áo choàng, cảm nhận được trách nhiệm nặng nề và sự âu yếm của mẹ.