Nghĩa tiếng Việt của từ market, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈmɑːrkɪt/
🔈Phát âm Anh: /ˈmɑːkɪt/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):chợ, thị trường
Contoh: We went to the market to buy some fruits. (Kami pergi ke pasar untuk membeli beberapa buah.) - động từ (v.):bán hàng, thị trường hóa
Contoh: They decided to market the new product aggressively. (Mereka memutuskan untuk memasarkan produk baru secara agresif.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'mercatus', từ 'mercari' nghĩa là 'buôn bán', liên quan đến từ 'merx' nghĩa là 'hàng hóa'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một khu chợ đông người, với nhiều quầy bán hàng và tiếng nói của người mua bán.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: bazaar, marketplace
- động từ: sell, promote
Từ trái nghĩa:
- động từ: withdraw, withhold
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- market share (phần thị trường)
- market research (nghiên cứu thị trường)
- market value (giá trị thị trường)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The farmers' market is open on weekends. (Pasar petani buka di akhir pekan.)
- động từ: The company will market the new software next month. (Perusahaan akan memasarkan perangkat lunak baru bulan depan.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, in a bustling market, vendors sold various goods. A young entrepreneur decided to market a unique product that quickly became popular. The market was vibrant and full of life, symbolizing the essence of commerce.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, trong một chợ ầm ĩ, các tiểu thương bán nhiều loại hàng hóa. Một doanh nhân trẻ quyết định thị trường một sản phẩm độc đáo mà nhanh chóng trở nên phổ biến. Chợ sống động và tràn đầy sự sống, tượng trưng cho bản chất của thương mại.