Nghĩa tiếng Việt của từ masculine, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈmæskjəlɪn/
🔈Phát âm Anh: /ˈmæskjʊlɪn/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- tính từ (adj.):đàn ông, nam tính
Contoh: He has a very masculine voice. (Dia memiliki suara yang sangat maskulin.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'masculinus', từ 'masculus' nghĩa là 'đàn ông', kết hợp với hậu tố '-ine'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến những đặc điểm như sức mạnh, dũng cảm, và tính quyết đoán của đàn ông.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- tính từ: manly, male, strong
Từ trái nghĩa:
- tính từ: feminine, female, weak
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- masculine traits (đặc điểm đàn ông)
- masculine energy (năng lượng đàn ông)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- tính từ: The hero in the movie has a very masculine appearance. (Nhân vật chính trong bộ phim có vẻ ngoài rất đàn ông.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a man named Max who was known for his masculine demeanor. He was strong, brave, and always ready to protect his village. One day, a fierce dragon attacked the village, and Max, using his masculine strength, fought the dragon and saved everyone. From that day on, he was hailed as a hero, embodying all the qualities of masculinity.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một người đàn ông tên là Max được biết đến với thái độ đàn ông. Anh ta mạnh mẽ, dũng cảm và luôn sẵn sàng bảo vệ làng mình. Một ngày nọ, một con rồng hung dữ tấn công làng, và Max, sử dụng sức mạnh đàn ông của mình, chiến đấu với con rồng và cứu dân làng. Từ ngày đó, anh được vinh danh như một anh hùng, đại diện cho tất cả những phẩm chất của nam tính.