Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ mask, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /mæsk/

🔈Phát âm Anh: /mɑːsk/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):mặt nạ, khẩu trang
        Contoh: She wore a mask to protect herself from the virus. (Dia memakai topeng untuk melindungi dirinya dari virus.)
  • động từ (v.):che giấu, che dấu
        Contoh: He masked his feelings with a smile. (Dia menyembunyikan perasaannya dengan senyum.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'masca', có nghĩa là 'ma quỷ', được sử dụng để chỉ những vật che mặt như mặt nạ hoặc khẩu trang.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc đeo khẩu trang khi bị bệnh hoặc trong cuộc chiến để che giấu danh tính.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: face mask, disguise
  • động từ: conceal, hide

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: revelation, exposure
  • động từ: reveal, expose

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • gas mask (khẩu trang chống khí độc)
  • mask up (đeo khẩu trang)
  • mask the smell (che mùi)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The thief wore a mask during the robbery. (Tên trộm đeo mặt nạ trong cuộc cướp.)
  • động từ: She masked her disappointment with a cheerful demeanor. (Cô ấy che giấu sự thất vọng của mình bằng thái độ lạc quan.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, in a land where masks were not just for protection but also for identity concealment, a mysterious figure named Mask used his mask to hide his true intentions. He helped the villagers while secretly planning a grand reveal that would change everyone's perception of him.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, ở một vùng đất mà mặt nạ không chỉ dùng để bảo vệ mà còn để che giấu danh tính, một người bí ẩn tên là Mask sử dụng mặt nạ của mình để che giấu ý định thật sự. Anh ta giúp đỡ dân làng trong khi đang lẻn lút lập kế hoạch cho một lần tiết lộ lớn sẽ thay đổi cách mọi người nhìn nhận anh ta.