Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ mastodon, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈmæstədɑːn/

🔈Phát âm Anh: /ˈmæstədɒn/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):một loài linh trưởng cổ đại, tương tự như voi nhưng có răng nanh lớn
        Contoh: Fossils of mastodons have been found in many parts of the world. (Người ta đã tìm thấy hóa thạch của mastodon ở nhiều nơi trên thế giới.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Từ tiếng Hy Lạp 'mastos' (vú) và 'odous' (răng), chỉ răng nanh lớn của loài linh trưởng này.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến hình ảnh của một con voi cổ đại với răng nanh to, tương tự như voi hiện đại nhưng có những đặc điểm khác biệt.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: ancient elephant, fossil mammal

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: modern mammal, contemporary animal

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • mastodon skeleton (bộ xương mastodon)
  • mastodon fossils (hóa thạch mastodon)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The discovery of a mastodon skeleton was a significant event in paleontology. (Việc khám phá ra bộ xương mastodon là một sự kiện quan trọng trong cố vấn hóa thạch.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, in a prehistoric forest, a group of scientists discovered a mastodon. They were amazed by its huge tusks and ancient features, which told stories of a time long gone. The mastodon, though extinct, lived on in the memories of those who studied its remains.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, trong một khu rừng cổ đại, một nhóm các nhà khoa học khám phá ra một con mastodon. Họ đã kinh ngạc trước những răng nanh to và những đặc điểm cổ xưa của nó, nói lên những câu chuyện của một thời đại đã qua. Con mastodon, mặc dù đã tuyệt chủng, vẫn tồn tại trong ký ức của những người nghiên cứu phần thây của nó.