Nghĩa tiếng Việt của từ meddler, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈmɛd.lɚ/
🔈Phát âm Anh: /ˈmɛd.lər/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):người can thiệp, người cà khịa
Contoh: He's always been a meddler in other people's affairs. (Dia selalu menjadi seorang pendatang baru dalam urusan orang lain.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'meddle', có nghĩa là 'can thiệp', kết hợp với hậu tố '-er' để chỉ người.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một người luôn can thiệp vào công việc của người khác mà không được mời.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: interferer, busybody, nosy person
Từ trái nghĩa:
- danh từ: non-interferer, bystander
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- mind one's own business (chịu khó lo việc của mình)
- keep out of it (tránh xa khỏi việc đó)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: She doesn't like him because he's such a meddler. (Dia tidak suka dia karena dia seorang pendatang baru.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a meddler named Jack who loved to interfere in everyone's business. One day, he tried to help a baker with his bread, but he ended up ruining the recipe. The baker was upset, and Jack learned that sometimes it's better not to meddle. (Dulu kala, ada seorang pendatang baru bernama Jack yang suka mengganggu urusan semua orang. Suatu hari, dia mencoba membantu seorang tukang roti dengan rotinya, tapi dia akhirnya merusak resep itu. Tukang roti merasa kecewa, dan Jack belajar bahwa kadang-kadang lebih baik tidak mengganggu.)
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một người can thiệp tên là Jack, người mà thích can thiệp vào mọi việc của người khác. Một ngày nọ, anh ta cố gắng giúp một người làm bánh mì với công thức của họ, nhưng cuối cùng lại làm hỏng nó. Người làm bánh mì rất buồn, và Jack học được rằng đôi khi tốt hơn là không can thiệp.