Nghĩa tiếng Việt của từ mediterranean, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˌmed.ɪ.təˈreɪ.ni.ən/
🔈Phát âm Anh: /ˌmed.ɪ.təˈreɪ.ni.ən/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):biển Địa Trung Hải
Contoh: The Mediterranean is known for its clear blue waters. (Biển Địa Trung Hải nổi tiếng với những vùng nước xanh trong veo.) - tính từ (adj.):liên quan đến biển Địa Trung Hải
Contoh: They have a Mediterranean-style house. (Họ có một ngôi nhà kiểu Địa Trung Hải.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'mediterraneus', có nghĩa là 'ở giữa đất', từ 'medius' (ở giữa) và 'terra' (đất).
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến những bãi biển đẹp, nắng nóng và các loại quả như dứa, ô tô, và cà chua.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: Mediterranean Sea
- tính từ: Mediterranean-style
Từ trái nghĩa:
- tính từ: non-Mediterranean
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- Mediterranean climate (khí hậu Địa Trung Hải)
- Mediterranean cuisine (ẩm thực Địa Trung Hải)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: Many tourists visit the Mediterranean each year. (Nhiều khách du lịch ghé thăm biển Địa Trung Hải hàng năm.)
- tính từ: The Mediterranean diet is very healthy. (Chế độ ăn Địa Trung Hải rất lành mạnh.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a beautiful Mediterranean island where people lived a peaceful life. They enjoyed the Mediterranean climate and ate Mediterranean food every day. The island was surrounded by the clear blue waters of the Mediterranean Sea, which provided them with fresh fish and a beautiful view.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một hòn đảo Địa Trung Hải đẹp đẽ nơi mà người dân sống trong hòa bình. Họ thưởng thức khí hậu Địa Trung Hải và ăn ẩm thực Địa Trung Hải hàng ngày. Đảo được bao quanh bởi những vùng nước xanh trong của biển Địa Trung Hải, cung cấp cho họ tôm cá tươi và cảnh đẹp.