Nghĩa tiếng Việt của từ meeting, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈmiː.tɪŋ/
🔈Phát âm Anh: /ˈmiː.tɪŋ/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):buổi họp, cuộc họp
Contoh: The meeting will start at 9 am. (Pertemuan akan dimulai pukul 9 pagi.) - động từ (v.):gặp mặt, họp
Contoh: We will meet at the coffee shop. (Kami akan bertemu di kedai kopi.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'meet' và hậu tố '-ing'. 'Meet' có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ 'metan' có nghĩa là 'gặp'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một cuộc họp có nhiều người tụ tập để thảo luận về một vấn đề.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: conference, assembly
- động từ: encounter, gather
Từ trái nghĩa:
- động từ: avoid, evade
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- business meeting (cuộc họp kinh doanh)
- emergency meeting (cuộc họp khẩn cấp)
- annual meeting (cuộc họp hàng năm)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The company holds a meeting every Monday. (Perusahaan mengadakan pertemuan setiap hari Senin.)
- động từ: They decided to meet at the park. (Mereka memutuskan untuk bertemu di taman.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a company that had a weekly meeting. Every Monday, employees would gather to discuss their progress and challenges. One day, the meeting was particularly important because they were planning a big event. Everyone had to contribute their ideas to make the event successful. The meeting was lively and productive, and they all left feeling excited about the upcoming event.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một công ty mà họp hàng tuần. Mỗi thứ Hai, nhân viên sẽ tụ tập để thảo luận về tiến độ và thách thức của họ. Một ngày nọ, cuộc họp đặc biệt quan trọng vì họ đang lên kế hoạch cho một sự kiện lớn. Mọi người đều phải đóng góp ý tưởng của mình để khiến sự kiện thành công. Cuộc họp sôi động và hiệu quả, và tất cả họ đều rời đi cảm thấy hào hứng với sự kiện sắp tới.