Nghĩa tiếng Việt của từ melancholy, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈmel.ən.ˌkɑː.li/
🔈Phát âm Anh: /ˈmel.ən.ˌkɒl.i/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):trạng thái buồn chán, u sầu
Contoh: The room was filled with an air of melancholy. (Kamar itu dipenuhi dengan suasana melankoli.) - tính từ (adj.):buồn rầu, u sầu
Contoh: He looked at her with a melancholy expression. (Dia menatapnya dengan ekspresi melankolis.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp 'melankholia', từ 'melas' nghĩa là 'đen' và 'khole' nghĩa là 'mứt', đại diện cho cảm xúc u sầu.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một cảnh mưa, trời u ám, khiến bạn cảm thấy buồn rầu.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: sadness, depression
- tính từ: sad, gloomy
Từ trái nghĩa:
- tính từ: happy, cheerful
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- melancholy mood (tâm trạng buồn)
- melancholy song (bài hát buồn)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The poem expresses deep melancholy. (Bài thơ thể hiện sâu sắc về sầu muộn.)
- tính từ: She felt a deep melancholy as she walked alone. (Cô ấy cảm thấy một cảm giác sâu sắc về sầu muộn khi đi một mình.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, in a small village, there was a man known for his melancholy. Every day, he would sit by the window, looking out at the rain, lost in his thoughts. One day, a cheerful traveler passed by and saw the man. The traveler decided to share a story of joy and laughter, which slowly lifted the man's melancholy. From that day on, the man learned to appreciate the brighter side of life.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, ở một ngôi làng nhỏ, có một người đàn ông nổi tiếng vì tính cách u sầu. Hàng ngày, anh ta ngồi bên cửa sổ, nhìn ra ngoài mưa, lạc vào những suy nghĩ của mình. Một ngày nọ, một du khách vui vẻ đi ngang và thấy người đàn ông. Du khách quyết định chia sẻ một câu chuyện vui nọ vui này, dần dần giải tỏa được sầu muộn của người đàn ông. Từ ngày đó, người đàn ông học cách đánh giá cao mặt tốt đẹp của cuộc sống.