Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ melanin, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈmel.ə.nɪn/

🔈Phát âm Anh: /ˈmel.ə.nɪn/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):chất sắc tố màu đen hoặc nâu trong da, tóc và mắt của người và động vật
        Contoh: Melanin helps protect the skin from the sun's harmful rays. (Melanin giúp bảo vệ da khỏi tia cực tím của mặt trời.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp 'melas' nghĩa là 'đen', kết hợp với hậu tố '-in'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến sự tồn tại của melanin trong da, tóc và mắt, và vai trò của nó trong việc bảo vệ chống lại tác hại của ánh sáng mặt trời.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: pigment, colorant

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: bleaching agent, lightener

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • high melanin content (hàm lượng melanin cao)
  • melanin production (sản xuất melanin)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The amount of melanin in your skin determines how dark or light it is. (Lượng melanin trong da bạn quyết định màu da sẫm hay nhạt của bạn.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a substance called melanin that lived in the skin of all creatures. It was like a magical shield, protecting them from the harsh rays of the sun. One day, a little boy with fair skin went out to play without any sunscreen. The melanin in his skin worked hard to protect him, but it wasn't enough. The boy learned the importance of melanin and always made sure to protect his skin from then on.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một chất gọi là melanin sống trong da của tất cả các sinh vật. Nó giống như một lá chắn kỳ diệu, bảo vệ chúng khỏi những tia mặt trời khắc nghiệt. Một ngày nọ, một cậu bé mái tóc nhẹ ra ngoài chơi mà không có kem chống nắng. Melanin trong da của cậu làm việc rất chăm chỉ để bảo vệ cậu, nhưng nó không đủ. Cậu bé học được tầm quan trọng của melanin và luôn chắc chắn bảo vệ da mình từ đó.