Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ melon, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈmel.ɑːn/

🔈Phát âm Anh: /ˈmel.ən/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):loại trái cây có vỏ dày, thịt trái có vị ngọt và nước dịu, thường có màu vàng hoặc xanh lá cây
        Contoh: She bought a melon at the market. (Cô ấy mua một quả dưa hấu ở chợ.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'melopepo', từ 'melon' có nghĩa là 'trái cây', kết hợp với hậu tố '-pepo' có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến mùa hè, khi mà quả dưa hấu thường được ăn nhiều và là một trong những trái cây yêu thích của nhiều người.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: watermelon, cantaloupe

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: vegetable

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • cut the melon (cắt quả dưa hấu)
  • melon season (mùa dưa hấu)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: We enjoyed slices of fresh melon after dinner. (Chúng tôi thưởng thức miếng dưa hấu tươi sau bữa tối.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a farmer who grew the sweetest melons in the village. People came from far and wide to taste his melons, which were as sweet as honey. One day, a traveler asked the farmer the secret to his success. The farmer smiled and said, 'It's all about the love and care you put into growing them.'

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một người nông dân trồng những quả dưa hấu ngọt nhất làng. Mọi người từ xa lạ đến thử dưa hấu của ông ta, chúng ngọt như mật ong. Một ngày, một du khách hỏi người nông dân bí quyết thành công của ông ta. Người nông dân mỉm cười và nói, 'Tất cả là do tình yêu và chăm sóc bạn dành cho việc trồng chúng.'