Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ membrane, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈmem.breɪn/

🔈Phát âm Anh: /ˈmem.breɪn/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):một lớp mỏng và đàn hồi bao quanh các cơ quan, tế bào hoặc khối lượng của cơ thể hoặc của một tế bào
        Contoh: The cell membrane controls what enters and leaves the cell. (Màng tế bào kiểm soát những gì đi vào và rời khỏi tế bào.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'membrana', từ 'membrum' nghĩa là 'thân thể, chi', kết hợp với hậu tố '-ane'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến màng tế bào, một phần quan trọng của tế bào, giống như một bức tường bảo vệ và kiểm soát sự trao đổi chất.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: cell membrane, tissue layer

Từ trái nghĩa:

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • cell membrane (màng tế bào)
  • nuclear membrane (màng nhân)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The nucleus is surrounded by a nuclear membrane. (Hạt nhân được bao quanh bởi một màng nhân.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a cell named Membrane who was the guardian of the cell's secrets. She controlled what entered and left, ensuring the cell's safety and health. One day, a harmful substance tried to enter, but Membrane was vigilant and kept it out, saving the cell from harm.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một tế bào tên là Màng, người làm nhiệm vụ bảo vệ bí mật của tế bào. Cô ấy kiểm soát những gì đi vào và rời khỏi tế bào, đảm bảo an toàn và sức khỏe của tế bào. Một ngày nọ, một chất có hại cố gắng đi vào, nhưng Màng đã cảnh giác và ngăn chặn nó, cứu vãn tế bào khỏi nguy hiểm.