Nghĩa tiếng Việt của từ merchandis, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈmɜːrtʃəndaɪz/
🔈Phát âm Anh: /ˈmɜːrtʃ(ə)ndaɪz/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- động từ (v.):bán hàng, tiếp thị
Contoh: The company plans to merchandise its new products. (Công ty dự định tiếp thị sản phẩm mới của mình.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Pháp 'marchandise', từ 'marchand' nghĩa là 'thương nhân', kết hợp với hậu tố '-ise'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc một cửa hàng đang bán hàng và quảng bá sản phẩm của mình.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- động từ: sell, market, promote
Từ trái nghĩa:
- động từ: withhold, suppress
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- merchandise a product (tiếp thị một sản phẩm)
- merchandise display (hiển thị sản phẩm)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- động từ: They are merchandising their new line of clothing. (Họ đang tiếp thị dòng quần áo mới của họ.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a merchant who wanted to merchandise his unique products. He used creative marketing strategies and soon his products were known worldwide. (Ngày xửa ngày xưa, có một thương nhân muốn tiếp thị sản phẩm độc đáo của mình. Ông ta sử dụng các chiến lược tiếp thị sáng tạo và sớm thôi sản phẩm của ông ta đã được biết đến trên toàn thế giới.)
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một thương nhân muốn tiếp thị sản phẩm độc đáo của mình. Ông ta sử dụng các chiến lược tiếp thị sáng tạo và sớm thôi sản phẩm của ông ta đã được biết đến trên toàn thế giới.