Nghĩa tiếng Việt của từ merchant, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈmɜrtʃənt/
🔈Phát âm Anh: /ˈmɜːtʃənt/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):người mua bán, người buôn bán
Contoh: The merchant sold various goods at the market. (Thương gia bán nhiều mặt hàng khác nhau ở chợ.) - động từ (v.):buôn bán, giao dịch
Contoh: He merchants in electronics. (Anh ta buôn bán điện tử.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'merx' có nghĩa là 'hàng hóa', qua tiếng Pháp 'mercer' trở thành 'merchant' trong tiếng Anh.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một người bán hàng trong một cửa hàng lớn, luôn tìm kiếm cơ hội kinh doanh.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: trader, dealer, businessman
- động từ: trade, deal, sell
Từ trái nghĩa:
- danh từ: customer, buyer
- động từ: purchase, buy
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- merchant of death (kẻ buôn chết)
- merchant navy (hải quân thương mại)
- merchant ship (tàu thương mại)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: A successful merchant knows how to satisfy his customers. (Một thương gia thành công biết cách đáp ứng khách hàng của mình.)
- động từ: They decided to merchant in luxury goods. (Họ quyết định buôn bán hàng hóa sang trọng.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a clever merchant who traveled across lands, trading goods and making wise deals. His reputation grew, and people from far and wide came to trade with him, making him one of the wealthiest merchants in the kingdom.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một thương gia thông minh đi khắp nơi, giao dịch hàng hóa và làm những thỏa thuận khôn ngoan. Danh tiếng của ông lớn dần lên, và mọi người từ xa lại đến giao dịch với ông, khiến ông trở thành một trong những thương gia giàu có nhất vương quốc.