Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ middle, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈmɪd.l/

🔈Phát âm Anh: /ˈmɪd.əl/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):phần giữa, trung tâm
        Contoh: He stood in the middle of the room. (Dia berdiri di tengah ruangan.)
  • tính từ (adj.):ở giữa, trung bình
        Contoh: She is in her middle thirties. (Dia khoảng giữa những năm ba mươi.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Phổ 'middel', tiếp nối từ tiếng Latin 'medius' có nghĩa là 'ở giữa'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một chiếc bàn hình chữ nhật, bạn ngồi ở vị trí giữa của bàn.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: center, midpoint
  • tính từ: central, intermediate

Từ trái nghĩa:

  • tính từ: extreme, peripheral

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • in the middle of (ở giữa)
  • middle ground (điểm trung gian)
  • middle age (tuổi trung niên)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The book fell open in the middle. (Cuốn sách rơi mở ở giữa.)
  • tính từ: The middle seat on the plane is not very comfortable. (Ghế giữa trên máy bay không thoải mái lắm.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, in the middle of a vast forest, there was a small village. The villagers lived peacefully, always gathering in the middle of the village square for important discussions. One day, a traveler arrived and asked, 'Where is the middle of this forest?' The villagers pointed to a large tree in the center, saying, 'That is the middle of our forest.'

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, ở giữa một khu rừng rộng lớn, có một làng nhỏ. Người dân sống yên bình, luôn tụ tập ở trung tâm của quảng trường làng để thảo luận những vấn đề quan trọng. Một ngày nọ, một du khách đến và hỏi, 'Đâu là giữa của khu rừng này?' Người dân chỉ vào một cái cây to ở trung tâm và nói, 'Đó là giữa của rừng chúng tôi.'