Nghĩa tiếng Việt của từ milk, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /mɪlk/
🔈Phát âm Anh: /mɪlk/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):chất lỏng màu trắng, có trong bộ phận tiết sữa của động vật có vú, dùng làm thức ăn cho trẻ sơ sinh và người lớn
Contoh: She drank a glass of milk. (Dia minum segelas susu.) - động từ (v.):kéo dài, lấy sữa
Contoh: The farmer milks the cows every morning. (Nông dân đánh sữa bò mỗi buổi sáng.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'milc', từ tiếng German cổ 'milu', có liên quan đến tiếng Latin 'mulgere' nghĩa là 'lấy sữa'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến hình ảnh một cái cốc sữa trắng mát, có thể kết hợp với bánh mì nướng hoặc trà sữa.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: dairy, lactose
- động từ: extract, draw
Từ trái nghĩa:
- động từ: deprive, withhold
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- milk the situation (lợi dụng tình huống)
- milk of human kindness (lòng tốt yêu thương)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: Milk is a good source of calcium. (Sữa là một nguồn tốt của canxi.)
- động từ: He milks the cows twice a day. (Anh ta đánh sữa bò hai lần một ngày.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a farmer who loved to milk his cows every morning. He believed that fresh milk was the best way to start the day. One day, he decided to share his milk with the villagers, and they all enjoyed the creamy, delicious milk. From that day on, the farmer became known as the 'Milkman' who brought joy to everyone with his milk.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một người nông dân yêu thích đánh sữa bò mỗi buổi sáng. Ông tin rằng sữa tươi là cách tốt nhất để bắt đầu một ngày. Một ngày nọ, ông quyết định chia sẻ sữa của mình với dân làng, và tất cả họ đều thích sữa mịn, ngon lành đó. Từ ngày đó, người nông dân được biết đến với cái tên 'Người bán sữa' mang đến niềm vui cho mọi người với sữa của ông.