Nghĩa tiếng Việt của từ millimeter, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈmɪl.ə.ˌmiː.t̬ɚ/
🔈Phát âm Anh: /ˈmɪl.ɪ.miː.tər/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):đơn vị đo chiều dài bằng một phần nghìn mét
Contoh: The thickness of this paper is about 0.1 millimeters. (Ketebalan kertas ini kira-kira 0,1 milimeter.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'mille' nghĩa là 'nghìn' và 'meter' để đo chiều dài.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến các thiết bị đo chiều dài như thước kẹp có đơn vị đo là milimet.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: mm, millimetre
Từ trái nghĩa:
- danh từ: kilometer
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- measured in millimeters (được đo bằng milimet)
- less than a millimeter (ít hơn một milimet)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The precision of the machine is measured in millimeters. (Độ chính xác của máy được đo bằng milimet.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, in a land where everything was measured in millimeters, there was a tiny robot who could fix anything as long as it was less than a millimeter. People would bring their broken tiny things to the robot, and he would fix them with precision. One day, a scientist brought a tiny chip that was only 0.1 millimeters thick, and the robot fixed it perfectly, saving the scientist's project.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, ở một vùng đất mà mọi thứ đều được đo bằng milimet, có một robot nhỏ bé có thể sửa mọi thứ miễn là nó có kích thước nhỏ hơn một milimet. Mọi người mang những thứ nhỏ bị hỏng đến với robot, và nó sửa chúng một cách chính xác. Một ngày nọ, một nhà khoa học mang đến một chiếc chip mỏng chỉ dày 0,1 milimet, và robot sửa nó một cách hoàn hảo, cứu vãn dự án của nhà khoa học.