Nghĩa tiếng Việt của từ mimic, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈmɪm.ɪk/
🔈Phát âm Anh: /ˈmɪm.ɪk/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- động từ (v.):bắt chước, làm giống
Contoh: He loves to mimic the teacher's voice. (Dia suka meniru suara guru.) - danh từ (n.):người hoặc động vật bắt chước
Contoh: The mimic in the show was very funny. (Mimic trong chương trình rất hài hước.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'mimus', có nghĩa là 'diễn xuất, hát, kịch', và được mở rộng để chỉ sự bắt chước.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một người bạn của bạn thường xuyên bắt chước giọng nói của người khác để đùa giỡn.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- động từ: imitate, copy
- danh từ: imitator, impersonator
Từ trái nghĩa:
- động từ: innovate, create
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- mimic behavior (hành vi bắt chước)
- mimic the style (bắt chước phong cách)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- động từ: The bird can mimic human speech. (Con chim có thể bắt chước giọng nói của con người.)
- danh từ: He is a great mimic. (Anh ta là một bắt chước giỏi.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a mimic who could imitate anyone's voice perfectly. One day, he used his talent to save a village from a dangerous situation by mimicking the voice of a powerful leader. (Ngày xửa ngày xưa, có một người bắt chước có thể làm giống giọng nói của bất kỳ ai một cách hoàn hảo. Một ngày nọ, anh ta sử dụng tài năng của mình để cứu một ngôi làng khỏi tình thế nguy hiểm bằng cách bắt chước giọng nói của một nhà lãnh đạo quyền lực.)
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một người bắt chước có thể làm giống giọng nói của bất kỳ ai một cách hoàn hảo. Một ngày nọ, anh ta sử dụng tài năng của mình để cứu một ngôi làng khỏi tình thế nguy hiểm bằng cách bắt chước giọng nói của một nhà lãnh đạo quyền lực.