Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ minnow, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈmɪn.oʊ/

🔈Phát âm Anh: /ˈmɪn.əʊ/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):con cá nhỏ, cá non
        Contoh: The fisherman caught a minnow in his net. (Nhà nông đánh cá bắt được một con cá nhỏ trong lưới của anh ta.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'minowe', có thể liên hệ với tiếng Latin 'minutus' nghĩa là 'nhỏ'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một con cá nhỏ bơi lội trong dòng nước, cái đó giúp bạn nhớ đến từ 'minnow'.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: small fish, fry

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: large fish, whale

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • like a minnow among sharks (như một con cá nhỏ giữa những con cá mập)
  • minnow in the ocean (con cá nhỏ trong đại dương)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The children enjoyed watching the minnows in the pond. (Những đứa trẻ rất thích quan sát những con cá nhỏ trong ao.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, in a small pond, there lived a tiny minnow named Milo. Despite his small size, Milo was very brave and curious. One day, he decided to explore the vast ocean, where he felt like a minnow among sharks. But with his courage, he learned to navigate the big waves and made many new friends.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, trong một cái ao nhỏ, có một con cá nhỏ tên là Milo. Mặc dù kích thước nhỏ bé, Milo rất dũng cảm và tò mò. Một ngày nọ, anh quyết định khám phá đại dương rộng lớn, nơi anh cảm thấy như một con cá nhỏ giữa những con cá mập. Nhưng với sự can đảm của mình, anh học cách điều khiển những cơn sóng lớn và kết bạn được nhiều người mới.