Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ mischief, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈmɪs.tʃɪf/

🔈Phát âm Anh: /ˈmɪs.tʃɪf/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):hành vi nghịch ngợm, trò đùa nguy hiểm
        Contoh: The children were scolded for their mischief. (Anak-anak bị mắng vì hành vi nghịch ngợm của họ.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'mischef', có nguồn gốc từ tiếng Pháp 'méchef', có liên quan đến từ 'mis-', có nghĩa là 'sai lầm', và 'chief', có nghĩa là 'đầu'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một nhóm trẻ em đang chơi đùa và gây ra những trò nghịch ngợm trong vườn.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: trouble, prank, naughtiness

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: obedience, good behavior

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • get into mischief (gây ra những hành vi nghịch ngợm)
  • out of mischief (khỏi hành vi nghịch ngợm)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: His mischief often gets him into trouble. (Hành vi nghịch ngợm của anh ta thường khiến anh ta gặp rắc rối.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a group of children who loved to play in the park. They often got into mischief, like hiding each other's toys or playing pranks on unsuspecting visitors. One day, they decided to create a treasure hunt, which turned out to be a fun and harmless way to have mischief. (Dulce et decorum est pro patria mori.)

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một nhóm trẻ em rất thích chơi ở công viên. Họ thường gây ra những hành vi nghịch ngợm, như giấu đồ chơi của nhau hoặc chơi khăm khảo khách đến không ngờ. Một ngày nọ, họ quyết định tổ chức một cuộc tìm kiếm kho báu, điều đó hóa ra là một cách vui vẻ và vô hại để có được sự nghịch ngợm.