Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ miscount, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˌmɪsˈkaʊnt/

🔈Phát âm Anh: /ˌmɪsˈkaʊnt/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • động từ (v.):đếm sai, tính sai
        Contoh: He miscounted the number of apples in the basket. (Dia menghitung jumlah apel di keranjang secara salah.)
  • danh từ (n.):sai số trong việc đếm
        Contoh: The miscount led to an incorrect total. (Kesalahan menghitung menyebabkan total yang salah.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'mis-' (sai lệch) kết hợp với 'count' (đếm).

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến khi bạn đếm tiền nhưng lại đếm sai số lượng.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • động từ: miscalculate, misjudge
  • danh từ: error, mistake

Từ trái nghĩa:

  • động từ: count correctly, calculate accurately
  • danh từ: accuracy, correctness

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • a miscount in numbers (một sai số trong số lượng)
  • due to a miscount (do sai số trong việc đếm)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • động từ: The cashier miscounted the change. (Thu ngân đã đếm sai số tiền thừa.)
  • danh từ: There was a miscount in the final tally. (Có một sai số trong tổng cộng cuối cùng.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once, in a small village, there was a baker who miscounted the number of loaves he had made for the market. This miscount led to a shortage, and the villagers were upset. The baker learned his lesson and never miscounted again.

Câu chuyện tiếng Việt:

Một lần, ở một ngôi làng nhỏ, có một người làm bánh mì đã đếm sai số lượng bánh mì anh ta làm để đem đi bán. Sai số này dẫn đến thiếu hụt, và dân làng không vui. Người làm bánh mì học được bài học và không bao giờ đếm sai nữa.