Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ miserly, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈmaɪzərli/

🔈Phát âm Anh: /ˈmaɪzərli/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • tính từ (adj.):thận trọng về tiền bạc, không muốn chi tiêu
        Contoh: He is known for his miserly ways. (Dia dikenal karena cara yang borosnya.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'miser', có nghĩa là 'tội nghiệp', kết hợp với hậu tố '-ly'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một người rất thận trọng về tiền bạc, không bao giờ chi tiêu nhiều.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • tính từ: stingy, frugal, tight-fisted

Từ trái nghĩa:

  • tính từ: generous, liberal, open-handed

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • miserly behavior (hành vi không muốn chi tiêu)
  • miserly attitude (thái độ không muốn chi tiêu)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • tính từ: He has a miserly attitude towards spending money. (Dia memiliki sikap boros terhadap pengeluaran uang.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a miserly man who never spent a penny. He lived in a small, dark house and always wore old clothes. One day, he found a treasure map and decided to spend some money to find the treasure. After a long journey, he found the treasure and became rich. But he remained miserly, still not wanting to spend his newfound wealth.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một người đàn ông thận trọng về tiền bạc, không bao giờ chi tiêu một xu. Ông ta sống trong một ngôi nhà nhỏ tối tăm và luôn mặc quần áo cũ. Một ngày, ông ta tìm thấy một bản đồ kho báu và quyết định chi một ít tiền để tìm kho báu. Sau một chuyến đi dài, ông ta tìm thấy kho báu và trở nên giàu có. Nhưng ông ta vẫn giữ được thái độ thận trọng, vẫn không muốn chi tiêu số tiền mới tìm được.