Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ mismanagement, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˌmɪsˈmæn.ɪdʒmənt/

🔈Phát âm Anh: /ˌmɪsˈmæn.ɪdʒmənt/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):sự quản lý kém, sự quản lý sai lầm
        Contoh: The company's failure was due to mismanagement. (Kegagalan perusahaan disebabkan oleh kesalahan manajemen.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'mis-' (sai lầm) kết hợp với 'management' (quản lý).

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Hãy liên tưởng đến một tình huống: Một công ty đang gặp khó khăn vì các nhà quản lý đã ra quyết định sai lầm, điều này làm bạn nhớ đến từ 'mismanagement'.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: bad management, poor administration

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: good management, effective administration

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • financial mismanagement (sự quản lý tài chính kém)
  • corporate mismanagement (sự quản lý doanh nghiệp kém)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The mismanagement of funds led to the project's failure. (Sự quản lý sai lầm về quỹ dẫn đến thất bại của dự án.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a company that faced severe financial issues due to mismanagement. The managers made poor decisions that led to the company's downfall. Employees were worried about their jobs, and the atmosphere was tense. The CEO realized the problem and decided to overhaul the management team, bringing in new, competent leaders to turn the company around.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một công ty gặp phải những vấn đề tài chính nghiêm trọng do sự quản lý kém. Các quản lý đã đưa ra những quyết định kém tính toán dẫn đến sự sụp đổ của công ty. Nhân viên lo lắng cho công việc của mình, và không khí trở nên căng thẳng. Tổng giám đốc nhận ra vấn đề và quyết định thay đổi đội ngũ quản lý, kéo vào những người lãnh đạo có năng lực để cứu vãn công ty.