Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ misrepresent, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˌmɪs.rɛprɪˈzɛnt/

🔈Phát âm Anh: /ˌmɪs.rɛprɪˈzɛnt/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • động từ (v.):biểu lộ sai lệch, miêu tả không đúng
        Contoh: He misrepresented the facts in his report. (Dia sai lầm trong báo cáo của mình.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'mis-' (sai lệch) kết hợp với 'represent' (đại diện, biểu lộ).

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một tình huống mà bạn phát hiện ai đó đang miêu tả sai một sự việc, điều này có thể gây ra sự hiểu lầm.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • động từ: distort, falsify, misstate

Từ trái nghĩa:

  • động từ: represent accurately, depict truthfully

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • misrepresent the truth (biểu lộ sai sự thật)
  • misrepresent oneself (đại diện sai cho bản thân)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • động từ: The lawyer accused the witness of misrepresenting the events. (Luật sư buộc tội nhân chứng đã miêu tả sai sự kiện.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a man who misrepresented his qualifications to get a job. He claimed to have a degree he never earned, and for a while, he managed to deceive everyone. However, when his lack of knowledge became apparent, he was exposed and lost his job.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một người đàn ông đã miêu tả sai chứng chỉ của mình để có được việc làm. Ông ta tuyên bố có bằng cấp mà thực tế không từng nhận được, và trong một thời gian, ông ta đã quả quyết được mọi người. Tuy nhiên, khi thiếu hiểu biết của ông trở nên rõ ràng, ông bị lộ diệt và mất việc làm.