Nghĩa tiếng Việt của từ mold, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /moʊld/
🔈Phát âm Anh: /məʊld/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):nấm mốc, mụn mốc
Contoh: The bread was covered in mold. (Roti itu dilapisi oleh kulat.) - động từ (v.):đúc, định hình
Contoh: She molded the clay into a pot. (Dia membentuk tanah liat menjadi pot.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Old English 'molde', tiếng Latin 'modulus', có nghĩa là 'mẫu mã', 'khuôn mẫu'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một chiếc bánh mì bị mốc, hoặc một người đang làm việc với đất sét để tạo ra một vật thể mới.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: fungus, mildew
- động từ: shape, form
Từ trái nghĩa:
- động từ: destroy, demolish
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- mold growth (sự phát triển của nấm mốc)
- mold a plan (định hình một kế hoạch)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The damp conditions encouraged mold growth. (Kondisi basah mendorong pertumbuhan kulat.)
- động từ: The artist molded the statue from bronze. (Artis itu membentuk patung dari perunggu.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a sculptor who loved to mold clay into beautiful shapes. One day, he found a moldy piece of bread and was inspired to create a sculpture that depicted the beauty of decay. He named his creation 'The Mold of Time'.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một nghệ nhân điêu khắc yêu thích đúc đất sét thành những hình dạng đẹp. Một ngày, anh ta tìm thấy một miếng bánh mì bị mốc và được truyền cảm hứng để tạo ra một tác phẩm điêu khắc miêu tả vẻ đẹp của sự thoái hóa. Anh ta đặt tên cho tác phẩm là 'The Mold of Time'.