Nghĩa tiếng Việt của từ money, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈmʌni/
🔈Phát âm Anh: /ˈmʌni/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):tiền bạc, vật có giá trị dùng để mua bán
Contoh: She has a lot of money. (Dia memiliki banyak uang.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'moneta', có nghĩa là 'người đúc tiền', được đặt theo tên của nữ thần Juno Moneta.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến hình ảnh của các tờ tiền, cái ví, hoặc các khoản thanh toán điện tử.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: cash, currency, wealth
Từ trái nghĩa:
- danh từ: poverty, debt
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- make money (kiếm tiền)
- save money (tiết kiệm tiền)
- money laundering (đánh lại tiền giảm giá)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: He earns a lot of money from his business. (Dia menghasilkan banyak uang dari bisnisnya.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a man named Jack who loved money. He worked hard every day to earn more and more money. One day, he found a magical wallet that doubled the money he put inside. With this newfound wealth, Jack was able to buy everything he ever wanted and live a happy life. (Dulu, ada seorang pria bernama Jack yang menyukai uang. Dia bekerja keras setiap hari untuk menghasilkan lebih banyak uang. Suatu hari, dia menemukan dompet ajaib yang menggandakan uang yang dia masukkan ke dalamnya. Dengan kekayaan baru ini, Jack mampu membeli semua yang dia inginkan dan menjalani kehidupan yang bahagia.)
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một người đàn ông tên là Jack yêu thích tiền bạc. Anh ta làm việc chăm chỉ mỗi ngày để kiếm được nhiều tiền hơn. Một ngày nọ, anh ta tìm thấy một cái ví kỳ diệu có thể nhân đôi số tiền anh ta cho vào đó. Với sự giàu có mới này, Jack có thể mua mọi thứ anh ta từng muốn và sống một cuộc sống hạnh phúc.