Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ monkey, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈmʌŋ.ki/

🔈Phát âm Anh: /ˈmʌŋ.ki/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):loài động vật thuộc họ linh trưởng
        Contoh: The monkey is swinging from tree to tree. (Khỉ đang quẩy từ cây này sang cây khác.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'monachus' nghĩa là 'nữ tu', có thể do sự liên tưởng với hành vi nhí nhảnh và dễ thương của khỉ.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến khỉ đang chơi đùa trong rừng, làm bạn nhớ đến từ 'monkey'.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: simian, ape

Từ trái nghĩa:

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • monkey business (hành vi láo lành)
  • monkey around (chơi đùa, làm những điều vô bổ)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The children were delighted to see the monkeys at the zoo. (Những đứa trẻ rất vui khi thấy khỉ ở vườn thú.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a clever monkey who loved to swing from tree to tree. One day, he found a bunch of bananas, but they were too high for him to reach. So, he used his smarts to build a makeshift ladder and enjoyed his sweet reward. (Ngày xửa ngày xưa, có một con khỉ thông minh rất thích quẩy từ cây này sang cây khác. Một ngày, nó tìm thấy một bó chuối, nhưng chúng quá cao để nó có thể đến được. Vì vậy, nó sử dụng trí thông minh của mình để xây dựng một cái thang tạm và thưởng thức phần thưởng ngọt ngào của mình.)

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xưa, có một con khỉ thông minh rất thích quẩy từ cây này sang cây khác. Một ngày, nó tìm thấy một bó chuối, nhưng chúng quá cao để nó có thể đến được. Vì vậy, nó sử dụng trí thông minh của mình để xây dựng một cái thang tạm và thưởng thức phần thưởng ngọt ngào của mình.