Nghĩa tiếng Việt của từ mortality, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /mɔːrˈtæl.ɪ.ti/
🔈Phát âm Anh: /mɔːrˈtæl.ɪ.ti/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):tỷ lệ tử vong, sự tử vong
Contoh: The mortality rate in the region is high. (Tỷ lệ tử vong ở khu vực này cao.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'mortalitas', từ 'mortalis' (từ 'mors' nghĩa là 'cái chết'), kết hợp với hậu tố '-ity'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến sự tử vong và sự vĩnh viễn của cái chết, điều mà tất cả mọi người đều phải đối mặt.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: death rate, fatality
Từ trái nghĩa:
- danh từ: immortality, survival
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- mortality rate (tỷ lệ tử vong)
- mortality statistics (thống kê tử vong)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The mortality of the project was due to lack of funding. (Tử vong của dự án là do thiếu vốn.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, in a land where the mortality rate was high, people lived in fear of death. They sought ways to prolong their lives, and in their quest, they discovered the secret of immortality. However, they realized that with immortality came a loss of the preciousness of life, and they learned to appreciate mortality as a natural part of existence.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, ở một vùng đất có tỷ lệ tử vong cao, mọi người sống trong nỗi sợ hãi của cái chết. Họ tìm kiếm cách kéo dài cuộc sống của mình, và trong hành trình của họ, họ khám phá ra bí mật của sự bất tử. Tuy nhiên, họ nhận ra rằng với sự bất tử đi kèm với việc mất đi sự quý giá của cuộc sống, và họ học được để trân trọng tử vong như một phần tự nhiên của sự tồn tại.