Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ mosque, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /mɒsk/

🔈Phát âm Anh: /mɒsk/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):nhà thờ Hồi giáo
        Contoh: Many people go to the mosque to pray. (Banyak orang pergi ke masjid untuk berdoa.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Pháp 'mosque', tiếp nối từ tiếng Tây Ban Nha 'mezquita', dựa trên tiếng ​​Ả Rập 'masjid' có nghĩa là 'nhà thờ Hồi giáo'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến những ngôi nhà thờ Hồi giáo có tháp nhọn và màu sắc sặc sỡ, đặc biệt là ở các nước có tôn giáo Hồi giáo là chính.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: masjid, Islamic house of worship

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: church, temple

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • visit the mosque (thăm nhà thờ Hồi giáo)
  • mosque community (cộng đồng nhà thờ Hồi giáo)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The mosque is a place for Muslims to gather and pray. (Masjid adalah tempat bagi umat Islam untuk berkumpul dan berdoa.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, in a small village, there was a beautiful mosque. People from all around would come to this mosque to pray and seek peace. One day, a traveler came and asked, 'What is this magnificent building?' A local replied, 'This is our mosque, a place of worship and tranquility.'

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, ở một làng nhỏ, có một nhà thờ Hồi giáo đẹp. Mọi người từ khắp nơi đến nhà thờ này để cầu nguyện và tìm kiếm sự yên bình. Một ngày, một du khách đến và hỏi, 'Tòa nhà kỳ công này là gì?' Một người dân địa phương trả lời, 'Đây là nhà thờ của chúng tôi, nơi thờ phượng và thanh thản.'