Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ mosquito, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /məˈskiːtoʊ/

🔈Phát âm Anh: /məˈskiːtəʊ/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):loài côn trùng có mũi hút máu, gây đốt và nhiều bệnh lý khác
        Contoh: The mosquito is a common insect in many tropical areas. (Muỗi là loài côn trùng phổ biến ở nhiều khu vực nhiệt đới.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Tây Ban Nha 'mosca', có thể liên hệ với tiếng Latin 'musca' nghĩa là 'ruồi'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một cảnh hàng ngày: Bạn nghe tiếng muỗi rít trong phòng tối và cảm thấy khó chịu.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: kẹt, con muỗi

Từ trái nghĩa:

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • mosquito net (màng ngăn muỗi)
  • mosquito bite (vết đốt của muỗi)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: Use mosquito repellent to avoid being bitten. (Sử dụng chất diệt muỗi để tránh bị đốt.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, in a tropical forest, there was a mosquito named Mo. Mo loved to fly around and find people to bite. One day, Mo bit a scientist who was researching a new medicine. The scientist, annoyed by the bite, decided to invent a new mosquito repellent. Thanks to Mo, many people were saved from mosquito bites.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, trong một khu rừng nhiệt đới, có một con muỗi tên là Mồ. Mồ thích bay vòng và tìm kiếm người để đốt. Một ngày, Mồ đốt một nhà khoa học đang nghiên cứu một loại thuốc mới. Nhà khoa học, bực mình vì vết đốt, quyết định phát minh ra một loại chất diệt muỗi mới. Nhờ Mồ, nhiều người đã được cứu khỏi vết đốt của muỗi.