Nghĩa tiếng Việt của từ mouse, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /maʊs/
🔈Phát âm Anh: /maʊs/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):con chuột
Contoh: The cat caught a mouse. (Kucing itu menangkap seekor tikus.) - danh từ (n.):thiết bị di chuyển trên màn hình, chuột máy tính
Contoh: She uses a wireless mouse for her laptop. (Dia menggunakan mouse nirkabel untuk laptopnya.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'mūs', có nguồn gốc từ tiếng Latin 'mūs'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một con chuột nhỏ bé, mỏng manh, hoặc một thiết bị máy tính có hình con chuột.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: rodent, computer mouse
Từ trái nghĩa:
- danh từ: cat, predator
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- as quiet as a mouse (yên tĩnh như chuột)
- mouse potato (người bị cuốn hút bởi máy tính như là 'couch potato' với ti vi)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The mouse scurried across the floor. (Tikus itu lẩn quẩn trên sàn nhà.)
- danh từ: He connected his mouse to the USB port. (Dia menghubungkan mouse-nya ke port USB.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a clever mouse who loved to explore the world of computers. One day, he found a computer mouse and decided to use it to navigate the digital world. He clicked and scrolled, learning everything he could about the internet. In the end, he became the smartest mouse in the digital kingdom.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một con chuột thông minh rất thích khám phá thế giới máy tính. Một ngày nọ, nó tìm thấy một cái chuột máy tính và quyết định sử dụng nó để điều hướng trong thế giới kỹ thuật số. Nó nhấp và cuộn, học hỏi mọi thứ nó có thể biết về internet. Cuối cùng, nó trở thành con chuột thông minh nhất trong vương quốc kỹ thuật số.