Nghĩa tiếng Việt của từ much, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /mʌtʃ/
🔈Phát âm Anh: /mʌtʃ/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- tính từ (adj.):nhiều, lớn về số lượng
Contoh: There isn't much water left. (Tidak tersisa banyak air.) - phó từ (adv.):nhiều, rất
Contoh: She likes him very much. (Dia sangat menyukainya.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'mickle', có liên quan đến tiếng Latin 'magnus' nghĩa là 'lớn'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một đống quần áo nhiều đến mức khó tìm được chiếc áo phông yêu thích trong đó.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- tính từ: many, abundant
- phó từ: greatly, very
Từ trái nghĩa:
- tính từ: little, few
- phó từ: slightly, a little
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- as much (càng nhiều)
- how much (bao nhiêu)
- too much (quá nhiều)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- tính từ: There is much to learn from this book. (Ada banyak yang bisa dipelajari dari buku ini.)
- phó từ: I miss you so much. (Aku sangat merindukanmu.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a boy who had much love for reading. He spent much of his time in the library, where he discovered many fascinating stories. One day, he found a book that was much different from the others. It was a magical book that could transport him to different worlds. With much excitement, he opened the book and was instantly whisked away to a land of much wonder and adventure.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một cậu bé rất yêu thích đọc sách. Cậu dành rất nhiều thời gian ở thư viện, nơi cậu khám phá ra nhiều câu chuyện thú vị. Một ngày nọ, cậu tìm thấy một cuốn sách khác lạ hơn những cuốn sách khác. Đó là một cuốn sách kì diệu có thể đưa cậu đến những thế giới khác nhau. Với sự háo hức, cậu mở cuốn sách và ngay lập tức bị cuốn đi đến một vùng đất của sự kì diệu và phiêu lưu.