Nghĩa tiếng Việt của từ muggy, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈmʌɡi/
🔈Phát âm Anh: /ˈmʌɡi/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- tính từ (adj.):ẩm ướt và nóng, không thoáng mát
Contoh: The muggy weather made everyone feel uncomfortable. (Cuộc sống không thoáng mát khiến mọi người cảm thấy khó chịu.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Từ 'muggy' có nguồn gốc từ tiếng Anh 'mug', có nghĩa là 'cốc', được mở rộng để miêu tả không khí ẩm ướt và nóng.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một ngày hè, không khí ẩm ướt và nóng bức, giống như bạn đang ở trong một cái cốc đầy hơi nước nóng.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- tính từ: humid, sultry, sticky
Từ trái nghĩa:
- tính từ: dry, cool
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- muggy weather (thời tiết ẩm ướt)
- muggy atmosphere (không khí ẩm ướt)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- tính từ: The muggy summer days made it hard to sleep. (Những ngày hè ẩm ướt khiến việc ngủ gật trở nên khó khăn.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
One summer day, the weather was so muggy that everyone felt like they were swimming in the air. It was as if the whole town was inside a giant mug filled with warm, damp air. People moved slowly, trying to stay cool, but the muggy conditions made it a challenge. Suddenly, a cool breeze swept through, bringing relief to all.
Câu chuyện tiếng Việt:
Một ngày hè, thời tiết rất ẩm ướt đến nỗi mọi người cảm thấy như đang bơi trong không khí. Cả thị trấn như đang ở trong một cái cốc khổng lồ chứa đầy không khí ẩm nóng. Mọi người di chuyển chậm rãi, cố gắng giữ cho mình mát mẻ, nhưng điều kiện ẩm ướt lại làm khó khăn. Đột nhiên, một luồng gió mát xông vào, đem lại sự giải nhiệt cho tất cả.