Nghĩa tiếng Việt của từ murderer, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈmɜrdərər/
🔈Phát âm Anh: /ˈmɜːdərə/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):người giết người
Contoh: The murderer was caught by the police. (Kẻ giết người đã bị cảnh sát bắt giữ.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'murder' (giết người) kết hợp với hậu tố '-er' (người làm).
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến hình ảnh một kẻ giết người bị truy nã hoặc bị bắt.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- kẻ giết người: killer, assassin, executioner
Từ trái nghĩa:
- không có từ đối lập cho danh từ này
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- wanted for murder (bị truy nã vì giết người)
- confess to murder (thú nhận về tội giết người)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- The murderer was sentenced to life in prison. (Kẻ giết người bị tuyên án tù chung thân.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a murderer who was haunted by his past crimes. He tried to escape his guilt by moving from place to place, but the memories of his victims followed him everywhere. One day, he decided to turn himself in to the police, hoping for redemption. (Ngày xửa ngày xưa, có một kẻ giết người bị ám ảnh bởi tội ác trong quá khứ của mình. Anh ta cố gắng trốn chạy khỏi cảm xúc tội lỗi bằng cách chuyển từ nơi này sang nơi khác, nhưng ký ức về nạn nhân của mình theo đuổi anh ta mọi nơi. Một ngày nọ, anh ta quyết định tự đến công an tự báo, hy vọng tìm được sự tha thứ.)
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một kẻ giết người bị ám ảnh bởi tội ác trong quá khứ của mình. Anh ta cố gắng trốn chạy khỏi cảm xúc tội lỗi bằng cách chuyển từ nơi này sang nơi khác, nhưng ký ức về nạn nhân của mình theo đuổi anh ta mọi nơi. Một ngày nọ, anh ta quyết định tự đến công an tự báo, hy vọng tìm được sự tha thứ.