Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ naturally, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈnætʃrəli/

🔈Phát âm Anh: /ˈnætʃrəli/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • phó từ (adv.):tự nhiên, một cách tự nhiên
        Contoh: She smiled naturally. (Dia tersenyum secara alami.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'naturalis', từ 'nātūra' nghĩa là 'thiên nhiên', kết hợp với hậu tố '-ly'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một cảnh: Bạn đang ngoài trời, cảm nhận sự thoải mái và tự nhiên của thiên nhiên, điều này giúp bạn nhớ đến từ 'naturally'.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • phó từ: naturally, spontaneously, effortlessly

Từ trái nghĩa:

  • phó từ: artificially, unnaturally, forcedly

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • act naturally (hành động một cách tự nhiên)
  • naturally occurring (tự nhiên xảy ra)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • phó từ: He speaks English naturally. (Dia berbicara bahasa Inggris secara alami.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a girl who loved to be in nature. She felt most comfortable and happy when she was surrounded by trees, flowers, and animals. One day, she went for a walk in the forest and met a talking rabbit. The rabbit asked her, 'Why do you always look so happy and relaxed?' She replied, 'Because I am naturally at peace when I am in nature.'

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một cô gái yêu thiên nhiên. Cô ấy cảm thấy thoải mái và hạnh phúc nhất khi được bao quanh bởi cây cối, hoa và động vật. Một ngày nọ, cô đi dạo trong rừng và gặp một con thỏ biết nói. Thỏ hỏi cô: 'Tại sao bạn luôn trông vui vẻ và thoải mái như vậy?' Cô trả lời: 'Bởi vì tôi tự nhiên cảm thấy yên bình khi ở trong thiên nhiên.'