Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ near, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /nɪr/

🔈Phát âm Anh: /nɪə/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • tính từ (adj.):gần, sát
        Contoh: The hotel is near the beach. (Hotel itu dekat pantai.)
  • phó từ (adv.):gần, sát
        Contoh: He lives near. (Dia tinggal dekat.)
  • giới từ (prep.):gần, sát
        Contoh: The church is near the park. (Gereja dekat taman.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'nearr', từ tiếng Bắc Đức 'nēaraz', có nguồn gốc từ tiếng Phạn-Gữic.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một vị trí gần bạn, như một cửa hàng gần nhà hoặc một địa điểm du lịch nổi tiếng.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • tính từ: close, nearby
  • phó từ: closely, nearly
  • giới từ: close to, by

Từ trái nghĩa:

  • tính từ: far, distant
  • phó từ: far, remotely
  • giới từ: far from, away from

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • near and dear (gần gũi, thân thiết)
  • near miss (số phận)
  • near future (tương lai gần)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • tính từ: The museum is quite near. (Bảo tàng khá gần.)
  • phó từ: She came very near. (Cô ấy đến rất gần.)
  • giới từ: The school is near the river. (Trường học gần sông.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a small village near a beautiful lake. The villagers were always near each other, helping and supporting in times of need. One day, a traveler came near the village and asked for directions. The villagers welcomed him warmly and showed him the way to the nearest town.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một ngôi làng nhỏ gần một cái hồ tuyệt đẹp. Những người dân làng luôn gần gũi với nhau, giúp đỡ và ủng hộ trong những lúc khó khăn. Một ngày nọ, một du khách đến gần làng và hỏi đường. Những người dân làng chào đón anh ta nồng nhiệt và chỉ cho anh ta đường đến thị trấn gần nhất.