Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ nearby, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈnɪr.baɪ/

🔈Phát âm Anh: /ˈnɪə.baɪ/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • tính từ (adj.):gần đó, gần đây
        Contoh: The nearby park is a great place for a walk. (Taman di dekatnya adalah tempat yang bagus untuk berjalan-jalan.)
  • phó từ (adv.):gần đó, gần đây
        Contoh: The store is nearby, so we can walk there. (Toko itu dekat, jadi kita bisa berjalan kesana.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'near' (gần) kết hợp với 'by' (cạnh, gần).

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một cửa hàng gần nhà, bạn có thể đi mua sắm mọi lúc.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • tính từ: close, neighboring, adjacent
  • phó từ: close by, near, at hand

Từ trái nghĩa:

  • tính từ: distant, far, remote
  • phó từ: far away, distant, remote

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • nearby area (khu vực gần đó)
  • nearby location (vị trí gần đó)
  • nearby attractions (điểm thu hút gần đó)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • tính từ: There is a nearby cafe where we can have coffee. (Ada sebuah kafe di dekat sini dimana kita bisa minum kopi.)
  • phó từ: The library is nearby, so we don't need to drive. (Perpustakaan itu dekat, jadi kita tidak perlu mengemudi.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a small village with a nearby forest. The villagers often went to the forest to gather food and firewood. One day, a new family moved into a house nearby, and they were welcomed by the friendly villagers.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một ngôi làng nhỏ với một khu rừng gần đó. Người dân làng thường xuyên đến rừng để thu thập thức ăn và củi. Một ngày nọ, một gia đình mới chuyển đến ngôi nhà gần đó, và họ được chào đón bởi những người dân làng thân thiện.