Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ nonliving, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˌnɑːnˈlaɪvɪŋ/

🔈Phát âm Anh: /ˌnɒnˈlaɪvɪŋ/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • tính từ (adj.):không sống, vô cơ
        Contoh: Rocks and minerals are nonliving things. (Batu dan mineral adalah benda-benda yang tidak hidup.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'non-' (không) kết hợp với 'living' (sống).

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến các vật thể như đá, kim loại, và các vật chất khác mà không có khả năng sống.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • tính từ: inanimate, inorganic

Từ trái nghĩa:

  • tính từ: living, organic

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • nonliving matter (vật chất vô cơ)
  • nonliving environment (môi trường vô cơ)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • tính từ: The nonliving components of the ecosystem are also important. (Komponen nonliving ekosistem juga penting.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

In a world where everything was nonliving, there were no plants, animals, or humans. The landscape was filled with rocks, minerals, and other nonliving elements. One day, a scientist tried to bring life to this nonliving world by introducing organic compounds. (Di dunia di mana semuanya nonliving, tidak ada tanaman, hewan, atau manusia. Lanskap dipenuhi dengan batu, mineral, dan elemen nonliving lainnya. Suatu hari, seorang ilmuwan mencoba membawa kehidupan ke dunia nonliving ini dengan memperkenalkan senyawa organik.)

Câu chuyện tiếng Việt:

Trong một thế giới mà mọi thứ đều không sống, không có thực vật, động vật hay con người. Khung cảnh được lấp đầy bởi đá, khoáng sản và các yếu tố khác không có khả năng sống. Một ngày nọ, một nhà khoa học cố gắng mang sự sống đến thế giới không sống này bằng cách giới thiệu các hợp chất hữu cơ.